1
|
2.000927.000.00.00.H29
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
2
|
1.007.910
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
|
Bảo trợ xã hội
|
3
|
1.007.911
|
Thủ tục vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay dưới 10 triệu đồng/lần vay)
|
Bảo trợ xã hội
|
4
|
1.007.912
|
Thủ tục vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay trên 10 triệu đồng/lần vay).
|
Bảo trợ xã hội
|
5
|
2.002165.000.00.00.H29
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước
|
6
|
1.004944.000.00.00.H29
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
7
|
2.001942.000.00.00.H29
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Trẻ em
|
8
|
2.001023.000.00.00.H29
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
9
|
2.000986.000.00.00.H29
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
10
|
1.001193.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
11
|
2.000635.000.00.00.H29
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
12
|
2.000908.000.00.00.H29
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
13
|
1.006391.000.00.00.H29
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
14
|
1.004002.000.00.00.H29
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
15
|
1.003970.000.00.00.H29
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
16
|
1.003930.000.00.00.H29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
17
|
2.001659.000.00.00.H29
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
18
|
2.000942.000.00.00.H29
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
19
|
2.000884.000.00.00.H29
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
20
|
2.000913.000.00.00.H29
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
21
|
2.000815.000.00.00.H29
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
22
|
1.000656.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
23
|
1.000894.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
24
|
1.001022.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
25
|
1.000689.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
26
|
1.004884.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
27
|
1.005461.000.00.00.H29
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
28
|
1.004746.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
29
|
1.003583.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
30
|
1.000593.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
31
|
1.000419.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
32
|
1.004772.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
33
|
2.001263.000.00.00.H29
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
34
|
2.001255.000.00.00.H29
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
35
|
1.004837.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
36
|
1.004845.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
37
|
1.004859.000.00.00.H29
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
38
|
1.004873.000.00.00.H29
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
39
|
1.002211.000.00.00.H29
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
40
|
2.000950.000.00.00.H29
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
41
|
2.000930.000.00.00.H29
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
42
|
2.002080.000.00.00.H29
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
43
|
2.000424.000.00.00.H29
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
44
|
2.001457.000.00.00.H29
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
45
|
2.001449.000.00.00.H29
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
46
|
2.001019.000.00.00.H29
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
47
|
2.001016.000.00.00.H29
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
48
|
2.000794.000.00.00.H29
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao
|
49
|
1.001699.000.00.00.H29
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
50
|
1.001653.000.00.00.H29
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
51
|
1.001776.000.00.00.H29
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội
|
52
|
1.001758.000.00.00.H29
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
53
|
1.001753.000.00.00.H29
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội
|
54
|
2.000286.000.00.00.H29
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
55
|
2.000355.000.00.00.H29
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội
|
56
|
1.001731.000.00.00.H29
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
57
|
2.000751.000.00.00.H29
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội
|
58
|
2.000744.000.00.00.H29
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội
|
59
|
2.001661.000.00.00.H29
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
60
|
1.000132.000.00.00.H29
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
61
|
1.001257.000.00.00.H29
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công
|
62
|
2.001157.000.00.00.H29
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
63
|
2.001396.000.00.00.H29
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
64
|
1.004964.000.00.00.H29
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Người có công
|
65
|
2.002307.000.00.00.H29
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công
|
66
|
2.000034.000.00.00.H29
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Chính sách
|
67
|
2.000029.000.00.00.H29
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
Chính sách
|
68
|
1.001821.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Nghĩa vụ quân sự
|
69
|
1.001805.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Nghĩa vụ quân sự
|
70
|
1.001720.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
Nghĩa vụ quân sự
|
71
|
1.001771.000.00.00.H29
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Nghĩa vụ quân sự
|
72
|
1.001763.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Nghĩa vụ quân sự
|
73
|
1.001748.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Nghĩa vụ quân sự
|
74
|
1.001733.000.00.00.H29
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
Nghĩa vụ quân sự
|
75
|
2.000282.000.00.00.H29
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
76
|
1.001739.000.00.00.H29
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
77
|
2.000477.000.00.00.H29
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
78
|
2.002409.000.00.00.H29
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại
|
79
|
1.005040.000.00.00.H29
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
80
|
2.002400.000.00.00.H29
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
81
|
2.002403.000.00.00.H29
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng
|
82
|
2.002402.000.00.00.H29
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng
|
83
|
2.002401.000.00.00.H29
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
84
|
1.010945.000.00.00.H29
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Tiếp công dân
|
85
|
2.002396.000.00.00.H29
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Giải quyết tố cáo
|
86
|
1.010941.000.00.00.H29
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
87
|
2.002501.000.00.00.H29
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Xử lý đơn thư
|
88
|
1.010775.H29
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
|
Người có công
|
89
|
1.010774.H29
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
|
Người có công
|
90
|
1.010777.H29
|
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công
|
91
|
1.010781.H29
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
Người có công
|
92
|
1.010783.H29
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
Người có công
|
93
|
1.010778.H29
|
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công
|
94
|
1.010815.H29
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Người có công
|
95
|
1.010810.H29
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người có công
|
96
|
1.010812.H29
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công
|
97
|
1.010814.H29
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
98
|
1.010817.H29
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
99
|
1.010818.H29
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Người có công
|
100
|
1.010788.H29
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Người có công
|
101
|
1.010833.H29
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Người có công
|
102
|
1.010803.H29
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Người có công
|
103
|
1.010804.H29
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công
|
104
|
1.010805.H29
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công
|
105
|
1.010820.H29
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công
|
106
|
1.010816.H29
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
107
|
1.010824.H29
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công
|
108
|
1.010802.H29
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công
|
109
|
1.010825.H29
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công
|
110
|
1.010821.H29
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Người có công
|
111
|
1.010819.H29
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công
|
112
|
1.010801.H29
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
113
|
1.010830.H29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
114
|
1.011.357
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về công trạng và thành tích
|
Thi đua - khen thưởng
|
115
|
1.008903.H29
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
116
|
1.008902.H29
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
117
|
1.008901.H29
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
118
|
1.003622.H29
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa
|
119
|
2.002162.H29
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
120
|
2.002161.H29
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
121
|
1.010091.H29
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
122
|
1.010092.H29
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
123
|
2.001621.H29
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
124
|
2.002163.H29
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
125
|
1.003446.H29
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
126
|
1.003440.H29
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
127
|
2.002516.H29
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
128
|
1.011609.H29
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Bảo trợ xã hội
|
129
|
1.011606.H29
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Bảo trợ xã hội
|
130
|
1.011607.H29
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo trợ xã hội
|
131
|
1.011608.H29
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo trợ xã hội
|
132
|
1.008004.H29
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
133
|
1.010736.H29
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
134
|
1.012084.H29
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
Gia đình
|
135
|
1.012085.H29
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
Gia đình
|
136
|
2.002308.H29
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công
|
137
|
1.012222.H29
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc
|
138
|
1.012223.H29
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc
|
139
|
2.002620.H29
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
140
|
1.012374.H29
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng
|
141
|
1.012373.H29
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng
|
142
|
1.012379.H29
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng
|
143
|
1.012378.H29
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng
|
144
|
1.012376.H29
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng
|
145
|
1.012538.H29
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
|
Chính sách
|
146
|
1.012537.H29
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
|
Chính sách
|
147
|
1.012693.H29
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
Kiểm lâm
|
148
|
1.012588.H29
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
149
|
1.012580.H29
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
150
|
1.012579.H29
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
151
|
1.012586.H29
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
152
|
1.012592.H29
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
153
|
1.012591.H29
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
154
|
1.012590.H29
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
155
|
1.012585.H29
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
156
|
1.012582.H29
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
157
|
1.012584.H29
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
158
|
1.012812.H29
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất đai
|
159
|
1.012780.H29
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
Đất đai
|
160
|
1.012816.H29
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
Đất đai
|
161
|
1.004082.H29
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
Môi trường
|
162
|
2.002668.H29
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|